Bạn muốn tìm hiểu về lãi suất gửi tiết kiệm mới nhất , lãi suất vay vốn ngân hàng SHB?
Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) là một trong thẻ ATM những ngân hàng TMCP có nền tảng công nghệ số bán lẻ hiện đại top đầu đáo hạn . Cho đến giờ trả góp tháng , lãi suất gửi tiết kiệm tại SHB thanh toán tương đối tốt thu hút ngân hàng OCB rất nhiều khách hàng gửi tiền so nhanh online với không thẩm định các ngân hàng khác Shinhan . Mặc không thẩm định dù vậy hướng dẫn , lãi suất vay vốn tại SHB hơi cao lại là một điểm bất lợi ở đâu uy tín . Vậy lãi suất cụ thể địa chỉ của ngân hàng SHB như nào lãi suất vay ? Hãy cùng tìm hiểu ngay qua nội dung này vietcombank nhé.
Tổng đài SHB: 1800588856
1 chỉ cần CCCD . Lãi suất gửi tiết kiệm
- Loại tiền gửi: VNĐ nơi nào hoặc USD
- Lượng tiền gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD
- Kỳ hạn gửi tiết kiệm: 1 tuần đăng ký vay , 2 tuần ở đâu nhanh , 3 tuần đáo hạn , 1 đến 13 tháng không thế chấp , 18 tháng địa chỉ , 2 năm vietcombank và thời gian từ 3 năm trở đi
- Thời gian trả lãi vào cuối kỳ lừa đảo hoặc khi lãi suất 0 các bạn tất toán sổ tiết kiệm trước hợp đồng
- không cần giấy tờ Nếu lãi suất 0 mọi người rút trước hạn lãi suất 0 sẽ hưởng lãi không kỳ hạn tại thời điểm rút.
- Đến hạn khoản vay nếu chúng mình không rút không thế chấp thì lãi thanh toán sẽ nhập gốc giấy tờ photo và tự động chuyển sang kỳ hạn tiền gửi vay tiền nhanh tiếp theo
- Hình thức: Gửi tại quầy chỉ cần CMND hoặc gửi online
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng SHB không gặp mặt rất cao so vay không trả với vietcombank các ngân hàng khác ví momo , Dao động
Tại quầy
Mức lãi suất cao nhất tại quầy Dao động là 7.1%/năm khi anh/chị Dao động chọn thời hạn gửi trên 36 tháng miễn phí lãi suất với số tiền từ 2 tỷ trở lên.
Lãi suất tiền gửi dưới 1 tháng không thay đổi có tiền liền , phải tính lãi 0.2%/năm.
Đối vay trả góp với khoản tiết kiệm không kỳ hạn góp tuần , nhận lãi 0.2%/năm vay trả góp , cao hơn bình quân vay tiền nợ xấu các ngân hàng khác.
Kỳ hạn |
Lãi suất |
|||
---|---|---|---|---|
Lãi suất bậc thang < 2 tỷ |
Lãi suất bậc thang >= 2 tỷ |
Lãi trả trước |
Lãi hàng tháng |
|
Không kỳ hạn |
0,20% |
0,20% |
- |
- |
7 ngày |
0,20% |
0,20% |
- |
- |
14 ngày |
0,20% |
0,20% |
- |
- |
21 ngày |
0,20% |
0,20% |
- |
- |
1 tháng |
3,85% |
3,85% |
3,84% |
- |
2 tháng |
3,90% |
3,90% |
3,87% |
3,89% |
3 tháng |
3,95% |
3,95% |
3,91% |
3,94% |
4 tháng |
3,95% |
3,95% |
3,90% |
3,93% |
5 tháng |
3,95% |
3,95% |
3,89% |
3,92% |
6 tháng |
6,30% |
6,40% |
6,20% |
6,32% |
7 tháng |
6,30% |
6,40% |
6,17% |
6,30% |
8 tháng |
6,30% |
6,40% |
6,14% |
6,28% |
9 tháng |
6,40% |
6,50% |
6,20% |
6,36% |
10 tháng |
6,40% |
6,50% |
6,17% |
6,34% |
11 tháng |
6,40% |
6,50% |
6,13% |
6,33% |
12 tháng |
6,50% |
6,60% |
6,19% |
6,40% |
13 tháng |
6,60% |
6,70% |
6,25% |
6,48% |
18 tháng |
6,80% |
6,90% |
6,25% |
6,57% |
24 tháng |
6,90% |
7,00% |
6,14% |
6,54% |
bidv Trên 36 tháng |
7,00% |
7,10% |
5,85% |
6,39% |
Tiết kiệm trực tuyến (Online)
Lãi suất tiết kiệm online cao hơn tại quầy tất toán , lãi suất cao nhất Dao động 7.3%/tháng không lãi suất với kỳ hạn 36 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi suất |
---|---|
1 tháng |
3,85% |
2 tháng |
3,95% |
3 tháng |
4,05% |
4 tháng |
4,15% |
5 tháng |
4,25% |
6 tháng |
6,60% |
7 tháng |
6,60% |
8 tháng |
6,60% |
9 tháng |
6,70% |
10 tháng |
6,70% |
11 tháng |
6,70% |
12 tháng |
6,80% |
13 tháng |
6,90% |
18 tháng |
7,10% |
24 tháng |
7,20% |
36 tháng |
7,30% |
2 thẻ tín dụng . Lãi suất vay vốn ngân hàng SHB
Lãi suất vay tín chấp SHB
dịch vụ Hiện tại nhanh nhất , lãi suất đối agribank với cầm đồ f88 các sản phẩm vay tín chấp Dao động từ 1.6%/tháng - 2.7%/tháng.
Lãi suất vay trả góp được tính theo dư nợ gốc.
Lãi suất vay thế chấp SHB
Lãi suất lãi suất thấp các sản phẩm vay tiền thế chấp Dao động 5%/năm - 8.5%/năm.
Tóm lại ngân hàng shb , đây là mức lãi suất không hề thấp so lãi suất bao nhiêu với trả góp tháng các ngân hàng khác lãi suất thấp . Lãi suất thấp nhất 5%/năm áp dụng cho sản phẩm cho vay tài trợ kinh doanh chứng khoán nhanh nhất , hạn mức vay căn cứ theo từng thời kỳ không mất lãi , thời gian vay là 1 năm.
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức vay | hạn định vay |
Vay mua ô tô Trường Hải | 7.8% | 80% giá trị xe | 8 năm |
Cho vay mua nhà | Từ 7.5% | 80% giá trị nhà | 25 năm |
Cho vay chứng minh năng lực tài chính | 8.5% | 100% nhu cầu | 7 năm |
Vay du học | 8.5% | 100% nhu cầu | 7 năm |
Vay xây – sửa nhà | 8.5% | 75% giá trị TSBĐ | 10 năm |
Vay bổ sung vốn lưu động trả góp | 8.5% | 3 tỷ | 5 năm |
Vay kinh doanh | 8% | 50% nhu cầu | 60 tháng |
Vay thấu chi có đảm bảo | 8.5% | 500 triệu | 1 năm |
Vay cầm cố chứng từ có giá | 8.5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay mua ô tô doanh nhân | 6.99% | 85% giá trị xe | 5 năm |
Cho vay tài trợ kinh doanh chứng khoán | 5% | Từng thời kỳ | 1 năm |
Cho vay tiêu dùng | 8.5% | 1 tỷ | 7 năm |
Vay canh tác cây cà phê tại Tây Nguyên | 7% | 345 triệu đồng/ ha | 9 năm |
Vay hộ kinh doanh tại chợ Đồng Xuân | 8.5% | 90% nhu cầu vốn | 5 năm |
Vay đầu tư tài sản cố định | 8.5% | 75% giá trị TSBĐ | 10 năm |
Cho vay hộ kinh doanh tại chợ Bình Điền | 8.5% | 90% nhu cầu vốn | 5 năm |
Cho vay cầm cố vàng vay ngân hàng , vật chất | 8.5% | 70% giá trị Vàng vật chất | 3 tháng |
Tổng đài SHB: 1800588856
4.9/5 (97 votes)